KẾT QUẢ TRA TỪ
nguyệt cung - 月宮
:
Chỉ mặt trăng. Ta cũng gọi là Cung trăng — Nguyệt kí tâm vu nguyệt cung 月寄心于月宮 Tháng nào cũng để bụng ở cung tiên trong mặt trăng. » Tháng tròn như gửi cung mây « ( Kiều ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại