KẾT QUẢ TRA TỪ
chưng lưu - 蒸餾
:
Đun cho bốc hơi, rồi làm cho hơi đó lạnh lại, thành chất lỏng cũ, nhưng tinh tuý hơn. Chẳng hạn Chưng lưu thuỷ ( nước nguyen chất, nước cất ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại