Từ điển Thiều Chửu
饒 - nhiêu
① Nhiều, đầy đủ. Như phú nhiêu 富饒 giàu có đầy đủ. ||② Khoan dung, tha, tha lỗi cho người gọi là nhiêu. ||③ Họ Nhiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
饒 - nhiêu
Nhiều. Thừa thãi — Giàu có dư thừa — Rộng lòng tha cho.