Từ điển Thiều Chửu
雨 - vũ/vú
① Mưa. ||② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc 雨雹 đổ mưa đá, vú tuyết 雨雪 mưa tuyết, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
雨 - vú
(văn) (Mưa, tuyết...) rơi, xuống, đổ xuống: 雨雪 Mưa tuyết, tuyết rơi; 雨雹 Đổ mưa đá. Xem 雨 [yư].

Từ điển Trần Văn Chánh
雨 - vũ
Mưa: 天雨 Trời mưa xuống; 暴風雨 Mưa bão. Xem 雨 [yù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雨 - vũ
Mưa. Cung oán ngâm khúc : » Hình mộc thạch vàng kim ố cổ, Sắc cầm ngư ủ vũ ê phong « — Nhiều lắm. Như mưa. Xem Vũ pháo — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vũ — Một âm là Vụ. Xem Vụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雨 - vụ
Mưa rơi. Đổ mưa. Ta cứ quen đọc Vũ — Rơi từ cao xuống. Đổ xuống. Trút xuống. Một âm là Vũ. Xem Vũ.