Từ điển Thiều Chửu
里 - lí
① Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí. ||② Dặm, 360 bước là một dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh
里 - lí
① Hàng xóm, hàng phố, láng giềng: 鄰里 Hàng xóm; 里弄 Ngõ xóm; ② Quê hương: 故里 Quê nhà; ③ Xóm, làng (thời xưa gồm 25 nhà); ④ Dặm (500 mét); ⑤ [Lê] (Họ) Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
里 - lí
Làng nơi cư ngụ của nhiều gia đình trong vùng quê — Dặm đường. Td: Thiên lí ( nghìn dặm ). Chỗ ở. Nơi cư ngụ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi «.