Từ điển Thiều Chửu
車 - xa
① Cái xe. ||② Hàm răng. Như phụ xa tương y 輔車相依 má và hàm răng cùng nương tựa nhau. ||③ Phàm cái gì dùng sức xoay vần cho đỡ sức người đều gọi là xa. Như thuỷ xa 水車 xe nước, phưởng xa 紡車 cái guồng xe sợi, v.v. ||④ Họ Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
車 - xa
Cái xe. Td: Hoả xa (xe lửa) — Phàm vật gì có bánh tròn quay quanh trục đều gọi là xa. Td: Guồng quay tơ gọi là Phưởng xa — Xương lợi, ở dưới răng — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xa.