Từ điển Thiều Chửu
術 - thuật
① Nghề thuật, kẻ có nghề riêng đi các nơi kiếm tiền gọi là thuật sĩ 術士. ||② Phương pháp do đó mà suy ra, như bất học vô thuật 不學無術 không học không có phương pháp để làm. ||③ Ðường đi trong ấp. ||④ Cùng nghĩa với chữ thuật 述.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
術 - thuật
Đường đi — Cách thức. Phương pháp — Cái tài khéo. Td: Nghệ thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
術 - toại
Vùng đất ở ngoài kinh thành — Một âm là Thuật. Xem Thuật.