Từ điển Thiều Chửu
號 - hào/hiệu
① Kêu gào, gào khóc. ||② Một âm là hiệu. Tên hiệu, danh hiệu, niên hiệu. ||③ Hiệu lệnh. ||③ Dấu hiệu. ||④ Ra hiệu lệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
號 - hiệu
Lệnh ban ra — Cài tên dùng ở ngoài đời, không phải là tên thật — Cửa hàng, tiệm buôn. Ta cũng gọi là cửa hiệu — Số. Số nhà — Một âm là Hào. Xem Hào.