Từ điển Thiều Chửu
福 - phúc
① Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Thọ 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. ||② Giúp. ||③ Thịt phần tế. ||④ Rượu tế còn thừa. ||⑤ Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).

Từ điển Trần Văn Chánh
福 - phúc
① Hạnh phúc, phúc: 福利 Phúc lợi; 享福 Hưởng hạnh phúc; 造福人類 Mang lại hạnh phúc cho loài người; ② (văn) Thịt phần tế; ③ (văn) Rượu tế còn thừa; ④ (văn) Giúp; ⑤ (văn) Vén vạt áo (lối lạy của đàn bà thời xưa); ⑥ [Fú] (Họ) Phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
福 - phúc
Điều may mắn được hưởng trong đời. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiếp tu xưa ví chưa dày, phúc nào nhắc được giá này cho ngang « — Việc tốt lành — Cũng đọc Phước.