Từ điển Thiều Chửu
珠 - châu
① Ngọc châu, tức ngọc trai. Ta thường gọi là trân châu 珍珠. ||② Vật gì tròn trặn như từng quả từng hạt đều gọi là châu, như niệm châu 念珠 hạt tràng hạt.

Từ điển Trần Văn Chánh
珠 - châu
① Châu, ngọc trai, hạt châu: 眞珠 Hạt châu (ngọc) thật; ② Con, hạt, viên, hột, giọt (chỉ những vật có hình hạt tròn): 眼珠兒 Con ngươi; 水珠兒 Giọt (hạt) nước; 滾珠 Viên bi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
珠 - châu
Hạt ngọc trai, trong bụng con trai ( một loại sò hến ) — Chỉ chung vật gì nhỏ, tròn như hạt trai — Quý báu.