Từ điển Thiều Chửu
煩 - phiền
① Phiền (không được giản dị). ||② Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền. ||③ Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn 煩悶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
煩 - phiền
Buồn rầu Bản dịch Chinh phụ ngâm khác có câu: » Nước trong chảy lòng phiền chẳng rửa, cỏ xanh thơm dạ nhớ khó quên « — Rối loạn, lộn xộn — Nhiều quá — Mệt nhọc — Ta còn hiểu là nhờ vả, làm rộn người khác.