Từ điển Thiều Chửu
水 - thuỷ
① Nước. ||② Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thuỷ. ||③ Sao Thuỷ, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất. ||③ Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thuỷ 申水, thiếp thuỷ 貼水, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
水 - thuỷ
① Nước: 雨水 Nước mưa; 藥水 Thuốc nước; 魚之有水 Cá gặp nước; ② Sông, hồ, biển: 漢水 Sông Hán Thuỷ; 湘水 Sông Tương; 水陸 Đường bộ và đường thuỷ; ③ Trình độ, mức: 文化水平 Trình độ văn hoá; 生活水平 Mức sống; ④ Tên chức quan thời xưa; ⑤ [Shuê] Tên một dân tộc ít người của Trung Quốc (ở tỉnh Quý Châu): 水族 Dân tộc Thuỷ; ⑥ [Shuê] Sao Thuỷ; ⑦ [Shuê] (Họ) Thuỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
水 - thuỷ
Nước — Tên một ngôi sao, tức Thuỷ tinh — Một trong Ngũ hành ( Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả Thổ ) — Tên bộ chữ Hán, tức bộ Thuỷ.