Từ điển Thiều Chửu
母 - mẫu
① Mẹ. ||② Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu, như mẫu tài 母財 tiền vốn. ||③ Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng, như cô mẫu 姑母 bà cô, cữu mẫu 舅母 bà mợ. ||④ Giống cái, như mẫu kê 母雞 gà mái, mẫu trệ 母彘 lợn sề, v.v. ||⑤ Một âm là mô. Men, mẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh
母 - mẫu
① Mẹ: 母子 Mẹ con; 老母 Mẹ già; ② Người đàn bà bằng vai với mẹ trong thân thuộc: 姑母 Cô; 舅母 Mợ; 嬸母 Thím; ③ Mái, cái: 母雞 Gà mái; 母牛 Bò cái; ④ Bộ phận có khía đường xoắn ốc để vặn đinh ốc: 螺絲母 Đai ốc, êcu; ⑤ Mẹ (chỉ căn nguyên): 失敗是成功之母 Thất bại là mẹ thành công; ⑥ Mẹ, cái: 母船 Tàu mẹ; 工作母機 Máy cái; ⑦ [Mư] (Họ) Mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
母 - mẫu
Người Mẹ — Tiếng tôn kính, gọi người đàn bà đáng tuổi mẹ mình. Td: Lão Mẫu — Loài vật cái. Con cái, con mái — Tiền vốn ( coi như mẹ đẻ của tiền lời ).