Từ điển Thiều Chửu
歡 - hoan
① Vui mừng. ||② Trai gái yêu nhau, bên gái gọi bên trai là hoan, cũng như tiếng chàng của ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歡 - hoan
Vui vẻ, mừng rỡ — Lòng yêu giữa trai gái. Chẳng hạn Biệt hoan 别歡 ( sự xa cách giữa trai gái ).