Từ điển Thiều Chửu
橫 - hoành/hoạnh/quáng
① Ngang, trái với tiếng dọc. Ðời Chiến quốc có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần gọi là tung hoành gia 縱橫家. ||② Bên cạnh, như hoành xuất 橫出 đâm chạnh mọc ngang ra. ||③ Cầm ngang, như hoành đao 橫刀 cầm ngang dao. ||④ Một âm là hoạnh. Ngang ngạnh, như hoạnh hành 橫行 làm ngang trái, hoạnh nghịch 橫逆 ngang ngược, v.v. ||⑤ Lại một âm là quáng. Hăng hái.

Từ điển Trần Văn Chánh
橫 - hoành
① Ngang: 橫 渡太平洋 Vượt (ngang qua) Thái Bình Dương; 縱橫 Ngang dọc; 橫寫 Viết hàng ngang; 橫貫 Chạy ngang qua; 橫過馬路 Đi ngang qua đường; ② Chắn ngang: 把長凳橫在門口 Đặt cái ghế dài chắn ngang trước cửa; ③ (văn) Cầm ngang: 橫刀 Cầm ngang cây dao; ④ Rậm rì: 蔓草橫生 Cỏ mọc rậm rì; ⑤ Ngang nhiên: 橫加干涉 Ngang nhiên can thiệp; ⑥ Ngang (ngược): 強橫 Ngang ngạnh, ngang ngược. Xem 橫 [hèng].

Từ điển Trần Văn Chánh
橫 - hoạnh
① Hung (dữ), láo xược, hỗn láo, bừa bãi: 蠻橫 Hung dữ, láo xược; 橫殺 Giết bừa; ② Bất ngờ, không may. Xem 橫 [héng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橫 - hoành
Thanh gỗ ngang chặn cửa — Ngang ( chiều đông tây trái với dọc là chiều bắc ngam ) — Ngắt ngang, làm gián đoạn — Ngang ngược — Một âm là Hoạnh. Xem Hoạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
橫 - hoạnh
Hành động ngang ngược — Không hợp lí — Một âm là Hoành. Xem Hoành.