Từ điển Thiều Chửu
棣 - lệ/đại/thế
① Cây thương lệ 常棣, cây đường lệ 唐棣. ||② Em, cùng nghĩa như chữ đệ 弟. Kinh Thi có thơ Thường lệ nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ đệ. ||③ Một âm là đại. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép. ||④ Lại một âm là thế. Thông suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
棣 - đệ
(văn) ① Em, đệ (như 弟, bộ 弓): 賢棣 Hiền đệ; ② Cây đường đệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棣 - đệ
Thông suốt, không bị ngăn trở — Cũng dùng như chữ Đệ 弟.