Từ điển Thiều Chửu
果 - quả
① Quả, trái cây, như quả đào, quả mận, v.v. ||② Quả quyết, quả cảm. ||③ Quả nhiên, sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果然如此. ||④ Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả. ||⑤ Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因果. ||⑥ No, như quả phúc 果腹 no bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh
果 - quả
① Quả, trái cây: 水果 Hoa quả; 開花結果 Khai hoa kết quả; 成果 Thành quả; 惡果 Ác quả, kết quả tai hại (xấu, tồi tệ); ② Cương quyết, cả quyết, quả quyết; ③ Quả là, quả thật, thật là: 果不出所料 Quả thật (đúng là) như đã đoán trước. 【果然】quả nhiên [guôrán] Quả nhiên, quả là: 山路果然陡極了 Đường núi quả là dốc thật; 這事果然不成 Việc này quả nhiên không thành;【果眞】quả chân [guôzhen] Quả thật, quả vậy, quả đúng như vậy: 果眞如此,我就放心了 Quả thật như vậy thì tôi yên trí; ④ Kết quả; ⑤ (văn) No: 果腹 No bụng; ⑥ [Guô] (Họ) Quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
果 - quả
Trái cây. Ta cũng gọi là Quả. Ca dao có câu: » Công anh đắp nấm trồng chanh, chẳng được ăn quả vin cành cho cam « — Cái kết cục của sự việc. Td: Kết quả — Sự việc làm nên được. Td: Thành quả — Sự thật. Xem Quả tình, Quả thật — Chắc chắn, không thay đổi được. Td: Quả quyết.