Từ điển Thiều Chửu
暫 - tạm
① Chốc lát, không lâu, như tạm thì 暫時. ||② Bỗng (thốt nhiên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暫 - tạm
Không lâu, trong chốc lát — Cho qua một thời gian ngắn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dọn nhà hãy tạm cho nàng trú chân « — Ta còn hiểu là gần được, gần xong. Đoạn trường tân thanh có câu: » Việc nhà tạm thong dong «.