Từ điển Thiều Chửu
敵 - địch
① Giặc thù, như địch quốc 敵國 nước thù. ||② Ngang, như địch thể 敵體 ngang nhau. ||③ Chống cự, đối địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敵 - địch
Kẻ thù — Chống đối — Ngang nhau. Cân bằng.