Từ điển Thiều Chửu
救 - cứu
① Ngăn, như nhữ phất năng cứu dư 汝弗能救與 mày chẳng ngăn nổi họ rư. ||② Cứu giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh
救 - cứu
① Cứu: 一定把他救出來 Nhất định phải cứu lấy anh ấy; ② Cứu giúp, viện trợ: 救助 Cứu giúp; ③ Chữa: 救火 Chữa cháy; ④ (văn) Ngăn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
救 - cứu
Làm cho ngừng lại. Cấm đoán — Giúp đỡ — Giúp người khác thoát khỏi tai nạn.