Từ điển Thiều Chửu
慶 - khánh/khương/khanh
① Mừng, như tục gọi chúc thọ là xưng khánh 稱慶. ||② Thường, như khánh dĩ địa 慶以地 thường lấy đất. ||③ Một âm là khương. Phúc. ||④ Cùng nghĩa với chữ khương 羌 lời mở đầu. ||⑤ Lại một âm là khanh. Cùng nghĩa với chữ khanh 卿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慶 - khánh
Bày tỏ sự vui mừng. Chúc mừng — Chúc sống lâu. Chúc thọ — Tốt lành — Điều phúc. Điều may mắn — Thưởng cho.