Từ điển Thiều Chửu
悁 - quyên/quyến
① Tức giận. ||② Lo, như trung tâm quyên quyên 中心悁悁 trong lòng đau đáu, cũng đọc là chữ quyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
悁 - quyên
(văn) ① Tức giận; ② Lo buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
悁 - quyến
(văn) Nôn nóng, dễ cáu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悁 - quyên
Lo lắng — Buồn giận — Một âm là Quyến. Xem Quyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悁 - quyến
Nóng nảy gấp rút — Một âm khác là Quyên. Xem Quyên.