Từ điển Thiều Chửu
察 - sát
① Xét lại. ||② Rõ rệt. ||③ Xét nét nghiệt ngã. ||④ Xét nét bẻ bắt, ngày xưa gọi toà ngự sử là sát viện 察院 nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
察 - sát
Xét lại, xem xét, giám sát, xét nét, kiểm tra: 察其言,觀其行 Xét lời nói, coi việc làm; 上級去視察農村改革工作 Cấp trên đi kiểm tra công tác cải cách ở nông thôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
察 - sát
Thấy rõ — Xem xét kĩ càng.