Từ điển Thiều Chửu
報 - báo
① Báo trả, thù đáp lại. ||② Quả báo. ||③ Bảo rõ, vì thế nên tờ nhật-trình gọi là báo chỉ 報紙, tin dây thép gọi là điện báo 電報, v.v. ||④ Kẻ dưới dâm với người trên. ||⑤ Vội vã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
報 - báo
Nói cho biết. Kể lại cho biết — Đáp lại. Bù lại — Thông dâm với người khác — Vội vả — Tin tức — Tờ giấy in các tin tức. Ta cũng gọi là Báo.