Từ điển Thiều Chửu
同 - đồng
① Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng 資于事父以事母而愛同 nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một. ||② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v. ||③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới. ||④ Hoà, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hoà như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì. ||⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh
同 - đồng
① Giống nhau, như nhau: 情況不同 Tình hình khác nhau; 大同小異 Giống nhau về căn bản; 同是天涯淪落人,相逢何必曾相識 Cùng một lứa bên trời lận đận, gặp gỡ nhau lọ phải quen nhau? (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); ② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau; ③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ; ④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
同 - đồng
Cùng nhau — Chung nhau — Họp lại. Chẳng hạn Hội đồng — Hoà hợp yên ổn. Chẳng hạn Hoà đồng — Như nhau. Giống nhau. Chẳng hạn Tương đồng.