Từ điển Thiều Chửu
勞 - lao
① Nhọc, như lao lực 勞力 nhọc nhằn. ||② Công lao, như huân lao 勳勞 công lao. ||③ Một âm là lạo. Yên ủi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勞 - lao
Mệt nhọc — Cực khổ nhọc nhằn — Cái công khó nhọc. Cũng nói là Công lao — Bệnh mất sức, mệt mỏi — Lo buồn trong lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勞 - lạo
An ủi. Td: uỷ lạo — Một âm là Lao.