Từ điển Thiều Chửu
兩 - lưỡng/lạng
① Hai, đôi. ||② Một âm là lạng. Cỗ xe. Một đôi giầy cũng gọi là nhất lạng 一兩. ||③ Lạng, cân ta, mười đồng cân gọi là một lạng, mười sáu lạng là một cân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兩 - lưỡng
Số hai — Một cặp, một đôi — Một âm là Lượng. Xem Lượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兩 - lượng
Tên một đơn vị trọng lượng của Trung Hoa và Việt Nam, tức một Lạng ta, bằng 1/16 cân ta — Một âm khác là Lưỡng, xem vần Lưỡng.