Từ điển Thiều Chửu
傷 - thương
① Vết đau. ||② Hại, như trúng thương 中傷 bị kẻ làm hại. ||③ Thương, như thương cảm 傷感 cảm thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傷 - thương
làm hại. Làm hư hao. Td: Thụ thương ( thân thể bị tổn hại ) — Đau đớn xót xa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi: » Thương người như thể thương thân «.