Từ điển Thiều Chửu
七 - thất
① Bảy, tên số đếm. ||② Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp 七問七答 của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.

Từ điển Trần Văn Chánh
七 - thất
Bảy (7): 七個人 Bảy người; 七號車 Toa số 7.